Wikia EraOfWar
Advertisement


Main-0

“Nữ thợ săn duyên dáng này là bậc thầy về thế lực phá hủy, mặc dù có sức mạnh khiêm tốn. Bà ngắm bắn mục tiêu trong lãnh thổ của mình khi phòng thủ”


1-1446809570
Cấp độ 1-40

  • Tóm tắt
      • Xạ Thần về cơ bản là phiên bản mạnh hơn và có nhiều sức mạnh hơn Lính Đánh Xa. Bà sẽ tự động triệu tập một khi Bệ thờ Xạ Thần được xây dựng. Việc xây dựng này tốn khoảng 100.000 Dầu.
      • Xạ Thần là vị thần quan trọng, vì thế bà chỉ cần được triệu tập một lần. Tuy nhiên, nếu bà bị “ngã” hay bị thương trong trận chiến, bà cần lấy lại sức khỏe của mình bằng cách ngủ trong một khoảng thời gian trước khi lại được triển khai. Nếu người chơi tấn công một ngôi làng trong khi Xạ Thần đang lấy lại sức khỏe, Bệ thờ sẽ trống rỗng.
      • Thời gian Xạ Thần ngủ để lấy sức khỏe tỷ lệ trực tiếp với sức khỏe bà còn lại khi trận chiến kết thúc. Vì thế, nếu Xạ Thần
      • Không bị thương thì bà có thể chiến đấu ngay lập tức; tuy nhiên, nếu Xạ Thần bị thương hoặc thậm chí bị đánh trúng, thì bà cần ngủ để lấy lại sức khỏe.
    • Xạ Thần càng được nâng cấp, càng cần nhiều thời gian để bà lấy lại đủ sức khỏe của mình.
    • Người chơi có thể tạm thời nhân bốn lần tỷ suất trị thương của anh hùng này lên 2 tiếng nếu trả 10 Vàng.

  • Chiến lược tấn công
    • Xạ Thần có phạm vi rộng hơn Lính Đánh Xa (1.5 ô hoặc hơn) vì thế chiến lược tốt là đặt một nhóm Đại Đấu Sĩ, Quái Vật làm khiên sống, triển khai sau đó một nhóm Lính Đánh Xa và cuối cùng là Xạ Thần. Điều này sẽ hạn chế tối đa trường hợp Xạ Thần bị hạ hoặc thậm chí bị đánh trúng và có thể cho phép người chơi sử dụng bà nhiều lần cùng một lúc
  • Chiến lược phòng thủ
    • Xạ Thần có thể được đặt cạnh Chiến Thần để chiến đấu cùng nhau, điều này cho phép hai bên đạt nhiều sức mạnh hơn. Cách khác là để họ cách xa nhau để che phủ một khu vực rộng lớn, điều này phụ thuộc vào việc điều gì là phù hợp nhất với làng của người chơi.
    • Xạ Thần sẽ phù hợp với phòng thủ hơn Chiến Thần, vì bà có phạm vi rộng hơn, tấn công nhanh hơn và có thể nhắm vào các đội quân trên không.

  • Ngoài lề
    • Chi phí cho các anh hùng để nâng cấp và tổn thương các Tường thay đổi trong lần cập nhật này.
    • Khi người chơi nhấn vào Xạ Thần, bà sẽ hét lớn và đứng yên trong một lúc.
    • Bà cầm một chiếc Cung được cải tiến.
    • Nhấn vào Xạ Thần, không phải bệ thờ của bà, để thấy được bán kính tấn công của Xạ Thần.
    • Khi Xạ Thần được nâng cấp, người chơi không thể sử dụng bà trên chiến trận và bà không thể phòng thủ cho làng của người chơi.
    • Xạ Thần bắn 1 mũi tên nhanh trên một lần bắn (tuy nhiên chúng không thể ảnh hưởng đến nhiều mục tiêu).
    • Bà bắn xa hơn một Lính Đánh Xa bình thường (5 ô thay vì 3.5 ô).
    • Khi bà bị thương hoặc “ngã” trong trận chiến (tấn công hoặc phòng thủ).
    • Chi phí vài lần nâng cấp đầu của Xạ Thần ít hơn chi phí ban đầu mua Xạ Thần.
    • Xạ Thần cơ bản là nhân vật đối ngược của Chiến Thần, và ngược lại. Chiến Thần là một chuyen gia phòng thủ, trong khi Xạ Thần là một chuyên gia tấn công.
    • Xạ Thần không bị ảnh hưởng bởi Bẫy Nẩy.
Mục tiêu ưa thích Kiểu tấn công Tốc độ di chuyển Tốc độ tấn công Cự li Cự li quan sát
Không Tầm xa

(Trên không và mặt đất)

1.8 ô 0.75 giây 5 ô 10 tiles
Cấp độ Sát thương trên giây Máu Thời gian hồi phục Giá thành nâng cấp Thời gian nâng cấp Cấp độ nhà chính
1 640 2900 30m 100,000 N/A 9
2 656 2960 32m 56,250 12h 9
3 672 3020 34m 62,500 1d 9
4 688 3084 36m 68,750 1d 12h 9
5 704 3148 38m 75,000 2d 9
6 724 3216 40m 81,250 2d 12h 9
7 740 3284 42m 87,500 3d 9
8 760 3352 44m 100,000 3d 12h 9
9 776 3424 46m 112,500 4d 9
10 796 3496 48m 125,000 4d 12h 9
11 816 3568 50m 137,500 5d 9
12 836 3644 52m 150,000 5d 12h 9
13 860 3720 54m 162,500 6d 9
14 880 3796 56m 175,000 6d 12h 9
15 904 3876 58m 187,500 7d 9
16 924 3960 1h 200,000 7d 9
17 948 4040 1h 2m 212,500 7d 9
18 972 4128 1h 4m 225,000 7d 9
19 996 4212 1h 6m 237,500 7d 9
20 1020 4304 1h 8m 250,000 7d 9
21 1048 4392 1h 10m 262,500 7d 9
22 1072 4484 1h 12m 275,000 7d 9
23 1100 4580 1h 14m 287,500 7d 9
24 1128 4676 1h 16m 300,000 7d 9
25 1156 4772 1h 18m 312,500 7d 9
26 1184 4872 1h 20m 325,000 7d 9
27 1216 4976 1h 22m 337,500 7d 9
28 1244 5080 1h 24m 350,000 7d 9
29 1276 5188 1h 26m 362,500 7d 9
30 1308 5296 1h 28m 375,000 7d 9
31 1340 5408 1h 30m 387,500 7d 10
32 1376 5520 1h 32m 400,000 7d 10
33 1408 5636 1h 34m 412,500 7d 10
34 1444 5756 1h 36m 425,000 7d 10
35 1480 5876 1h 38m 437,500 7d 10
36 1516 6000 1h 40m 450,000 7d 10
37 1556 6128 1h 42m 462,500 7d 10
38 1592 6256 1h 44m 475,000 7d 10
39 1632 6388 1h 46m 487,500 7d 10
40 1676 6520 1h 48m 500,000 7d 10
Advertisement